| Nhóm | Chữ cái | Đặc điểm |
| Tinh thần | A, G, H, J, L, N, P | Tư duy logic, khả năng phân tích |
| Vật lý | D, E, M, W | Gắn với hành động thực tế, trải nghiệm |
| Cảm xúc | B, I, O, R, S, T, X, Z | Nhạy cảm, dễ rung động, giàu tình cảm |
| Trực quan | C, E, K, Q, U, V, Y | Sáng tạo theo cảm hứng, nhạy bén, trực giác |
| Nhóm | Chữ cái | Đặc điểm hành vi |
| Sáng tạo | A, E, I, K, O, R, Z | Có trí tưởng tượng, hay nghĩ ra ý tưởng mới |
| Di động | B, E, H, J, N, P, Q, S, T, U, W, X, Z | Linh hoạt, dễ thay đổi, thích nghi với môi trường |
| Ổn định | C, D, G, L, M, V | Kiên định, thích an toàn, không dễ thay đổi |
| Nhóm đặc trưng | Ý nghĩa |
| Tinh thần | Lý trí, tư duy sâu sắc, giỏi phân tích |
| Sáng tạo | Có ý tưởng độc đáo, phát minh, sáng tạo |
| Di động | Linh hoạt, thay đổi nhanh, dễ thích nghi |
| Ổn định | Trung thành, bền vững, cần sự an toàn |
| Vật lý | Hành động thực tế, gắn liền với thế giới vật chất |
| Cảm xúc | Nhạy cảm, sống bằng cảm xúc, dễ rung động |
| Trực quan | Trực giác mạnh, có cảm hứng nghệ thuật, sáng tạo dựa trên cảm nhận |
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Khả năng Nhận thức Trí thông minh đa dạng (IQ, EQ, CQ – Creative Intelligence) Tư duy sáng tạo và giải quyết vấn đề Trực giác và khả năng nhận biết phi logic Năng lực Thể chất Sức bền và khả năng phục hồi tự nhiên Phản xạ và khả năng ứng phó Tiềm năng tự điều chỉnh sinh...
Liệu Pháp Plasma & Nhà Ở Tinh Tế (bài 9)
Năng Lượng Cảm Xạ Trong Liệu Pháp Địa Sinh Học: Từ Văn Phòng Đến Kinh Doanh (bài 8)
Hệ Thống Hóa Bài Tập Cảm Xạ Y Học: Từ Cơ Bản Đến Nâng Cao (bài 5)
LỚP THẬP CHỈ LIÊN TÂM CĂN BẢN
Sử Dụng Tinh Thể Thạch Anh và Đá Quý Trong Thuật Bói Toán (bài 5)
Max Planck: Khoa Học và Tâm Linh - Nguồn Gốc Của Vật Chất (bài 6)
Quan Điểm Về Bệnh Tật và Chữa Lành Theo Grigori Grabovoi (bài 6)
Cảm Xạ Từ Xa (Thần Giao Cách Cảm): Bí Mật Khoa Học Của CIA (bài 1)
Kết Nối Linh Hồn Hướng Dẫn & Vũ Trụ Bằng Cleanergy Hoặc Thạch Anh Hồng (bài 17)
Nikola Tesla và Năng Lượng Tachyon: Khám Phá Năng Lượng Tự Do (bài 3)